Lưu lượng gió mạnh và rộng
Máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF100VD2/FDC100VNP Inverter (5.0Hp) được thiết kế đặc biệt với luồng không khí rộng và hoạt động mạnh mẽ đem lại sự thoải mái nhất cho người sử dụng.
Đặc biệt khi kết hợp với dàn nóng công nghệ cao sẽ đạt được hiệu suất cao.
Dễ di chuyển và lắp đặt
Có 4 hướng ra cho đường ống gas và ống thoát nước xả, giúp cho khả năng chọn vị trí lắp đặt máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF100VD2/FDC100VNP Inverter (5.0Hp) được linh hoạt và hiệu quả hơn.
Nhờ thiết kế mỏng (độ dày: 320mm) giúp dễ dàng cho việc vận chuyển và lắp đặt.
Dễ bảo trì
Chỉ cần tháo mặt nạ trước là có thể vệ sinh bộ trao đổi nhiệt máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF100VD2/FDC100VNP một cách dễ dàng.
Gas R-410A
Máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF100VD2/FDC100VNP hoạt động trên chất làm lạnh R-410A không gây ô nhiễm môi trường và không gây hại cho sức khỏe người dùng.
Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn
Sử dụng vật liệu hàn không chì, đạt tiêu chuẩn RoHS, bảo vệ môi trường
Để tránh ô nhiễm cho môi trường toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+, PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.
Tại Việt Nam, theo thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10/08/2011 qui định về giới hạn hàm lượng cho phép của các hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử và Phụ lục kèm theo đối với 6 loại hóa chất trên.
Nhà máy Mitsubishi Heavy Industries đã áp dụng tiêu chuẩn RoHS không sử dụng 6 hóa chất độc hại tương đương với tiêu chuẩn IEC 62321 theo quyết định số 4693/QĐ-BCT (đính chính thông tư số 30/2011/TT-BCT) cho toàn bộ sản phẩm máy điều hòa không khí hiệu Mitsubishi Heavy Industries tại thị trường Việt Nam.
Seer & SCOP cao hơn
Mặc dù hiệu suất danh định thấp hơn so với loại Hyper Inverter, nhưng SEER & SCOP đạt được sẽ cao hơn bằng cách kiểm soát tối ưu.
Điều khiển biến tần mới (điều khiển Vector)
Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu vector, do đó mang lại hiệu suất vận hành cao nhất:
- Hoạt động yên tĩnh từ tốc độ thấp đến tốc độ cao.
- Đạt được dao động điện áp hình Sin mượt mà.
- Hiệu suất năng lượng được cải thiện đáng kể trong phạm vi tốc độ thấp.
Dàn nóng kết nối
Kích thước ngoại quan - Dàn lạnh của máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF100VD2/FDC100VNP Inverter (5.0Hp)
Thông số kỹ thuật của máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF100VD2/FDC100VNP Inverter (5.0Hp)
Lưu ý:
Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27˚CDB, 19˚CWB, và nhiệt độ ngoài trời. của 35˚CDB. Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20˚CDB và nhiệt độ ngoài trời 7˚CDB, 6˚CWB.
* Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
** Các chỉ số chỉ áp dụng khi vận hành 1 dàn lạnh
*** Nếu một hoạt động làm lạnh được tiến hành khi nhiệt độ ngoài trời -5oC hoặc thấp hơn, dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi không bị ảnh hưởng của gió thiên nhiên. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuột và tần số máy nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm cho máy bị hư hỏng.
Thông số kỹ thuật | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (làm lạnh/sưởi) |
Công suất làm lạnh | 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 34.100 Btu/h |
Công suất sưởi ấm | 11,2 kW |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 3.19 kw |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.25 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 30 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 20 (m) |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện | COP (W/W): 3.13 |
Dàn Lạnh | |
Model dàn lạnh | FDF100VD2 |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 1850 x 600 x 320 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 52 (kg) |
Dàn Nóng | |
Model dàn nóng | FDC100VNP |
Kích thước dàn nóng (mm) | 845 x 970 x 370 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 70 (Kg) |