Thông số kỹ thuật

Xuất xứ
Thương hiệu : Nhật Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh
5.5 Hp (5.5 Ngựa) - 48.000 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 77 - 80 m² hoặc 231 - 240 m³ (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
3 Pha, 380 V, 50Hz
Kích thước ống đồng Gas (mm)
9.5 / 15.9
Chiều dài ống gas tối đa (m)
50 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
30 m
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
FBFC140DVM
Kích thước dàn lạnh (mm)
245 x 1400 x 800 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
46 kg
DÀN LẠNH
Model dàn nóng
RZFC140DY1
Kích thước dàn nóng (mm)
990 x 940 x 320 (mm)
Trọng lượng dàn nóng (Kg)
62 kg
Tổng quan
Loại màn hình
Kích cỡ màn hình
Độ phân giải
Độ sâu màu
Tốc độ làm mới
Tivi Xiaomi A2
4K UHD
58 inch
3,840 × 2,160
1,07 tỷ
60Hz
Loa (Đầu ra âm thanh)
Hỗ trợ
2 × 10 W
Dolby Vision®, HDR10, HLG
Kết nối
Wi-Fi
HDMI
USB
Internet (Lan)
Âm thanh kỹ thuật số quang học
Giắc cắm tai nghe 3,5 mm
Bluetooth 5.0
2,4 GHz / 5 GHz
× 3 (1 cổng với eARC)
2.0 × 2
Công suất
Điện áp
160W
100-240V ~ 50 / 60Hz
Kích thước
Kích thước bao gồm đế
Kích thước không bao gồm đế
Kích thước đóng gói
(L × W × H)
128.5 × 26 × 80.6 cm
128.5 × 83 × 75.6 cm
143.8 × 16.2 × 87.5 cm
Trọng lượng
Trọng lượng bao gồm đế: 12 kg
Kg
Trọng lượng đóng gói: 16,5 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất làm lạnh
Sử dụng cho phòng
Một dàn nóng 2.0Hp kết hợp tối đa 3 dàn lạnh (vui lòng liên hệ tư vấn để biết thêm về việc khớp dàn lạnh và hệ số dàn lạnh đồng thời)
Kích thước ống đồng Gas (mm)
Chiều dài ống gas tối đa (m)
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
15 m (Dàn lạnh - Dàn nóng) / 7,5 m (giữa các dàn lạnh)
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
CTKC25RVMV+CTKC25RVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
285 x 770 x 223 (mm) + 285 x 770 x 223 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
9kg + 9kg
DÀN NÓNG
Model dàn lạnh
MKC50RVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
550 x 675 x 284 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
37 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu: Nhật - Sản xuất tại: Việt Nam
Loại Gas lạnh
R32
Loại máy
Công suất làm lạnh
Sử dụng cho phòng
Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
0.7 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
ø6.4 / ø9.5
Chiều dài ống gas tối đa (m)
15 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
6.28
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
FTKY25WAVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
300 x 838 x 240 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
11 Kg
DÀN NÓNG
Model dàn lạnh
RKY25WAVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
550 x 675 x 284 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
22 Kg

Thông số kỹ thuật

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Dung tích sử dụng
616 lít
Số người sử dụng
Trên 5 thành viên
Dung tích ngăn đá
202 lít
Dung tích ngăn lạnh
414 lít
Công nghệ Inverter
Digital Inverter
Công nghệ làm lạnh
Công nghệ làm lạnh vòm
Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi
Bộ lọc than hoạt tính Anti-Bacterial Protector
Công nghệ bảo quản thực phẩm
Ngăn rau quả giữ ẩm
Tiện ích
Bảng điều khiển bên ngoài, Chuông báo khi quên đóng cửa, Làm đá tự động, Lấy nước bên ngoài, Lấy đá bên ngoài
Kiểu tủ
Side by side
Số cửa
2 cửa
Chất liệu cửa tủ lạnh
Thép không gỉ
Chất liệu khay ngăn
Kính chịu lực
Kích thước - Khối lượng
1780 x 912 x 716 mm - 115 Kg
Đèn chiếu sáng
Đèn LED
Nơi sản xuất
Trung Quốc
Năm ra mắt
2020

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất tiêu thụ điện
1.02 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.32 / 9.52
Chiều dài ống gas tối đa (m)
20 (m)
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
15 (m)
Hiệu suất năng lượng CSPF
4.97
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
CS-XPU12XKH-8
Kích thước dàn lạnh (mm)
290 x 799 x 197 (mm)
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
8 (Kg)
DÀN NÓNG
Model dàn nóng
CU-XPU12XKH-8
Kích thước dàn nóng (mm)
542 x 780 x 289 (mm)
Trọng lượng dàn nóng (Kg)
28 (Kg)

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất tiêu thụ điện
0,455 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.4 / 9.5
Chiều dài ống gas tối đa (m)
20 (m)
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
15 (m)
Hiệu suất năng lượng CSPF
7.24
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
FTKZ25VVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
300 x 920 x 240 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
13 kg
DÀN NÓNG
Model dàn nóng
RKZ25VVMV
Kích thước dàn nóng (mm)
550 x 675 x 284 mm
Trọng lượng dàn nóng (Kg)
27 kg
Máy lạnh tủ đứng Mitsubishi ElectricMáy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy

Hiện nay trên thị trường, máy lạnh tủ đứng đang được sự quan tâm từ người tiêu dùng nhiều hơn những dòng máy khác vì đáp ứng gần như đầy đủ nhu cầu sử dụng. Máy lạnh tủ đứng thường được lắp cho phòng họp, phòng học, hoặc những khu vực tập trung đông người. Đặc điểm nổi bật của máy lạnh tủ đứng là khả năng làm lạnh hiệu quả trong không gian rộng lớn, hoạt động ổn định, bền bỉ, và cũng được trang bị đầy đủ công nghệ tiên tiến như những dòng máy lạnh khác, đảm bảo cho không gian luôn mát mẻ, thoáng mát và an toàn cho sức khỏe.

Ưu điểm của máy lạnh tủ đứng

- Thiết kế mang tính thẩm mỹ cao, có bánh xe giúp dễ dàng di chuyển mọi nơi tiện lợi cho người dùng.

- Công suất lớn nên rất phù hợp cho không gian rộng và không bị giới hạn về không gian.

- Tiết kiệm được thời gian lắp đặt và bảo trì nhờ hệ thống dây điện và ống đồng gọn gàng dễ nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.

- Ngoài khả năng làm lạnh nhanh, máy còn có thể sử dụng như quạt gió. Không những thế một vài dòng máy lạnh tủ đứng còn được bộ lọc không khí, bảo vệ sức khỏe.

- Quạt thổi bên trong dàn lạnh thường có kích thước lớn, lốc máy cũng được sử dụng loại lốc piston giúp máy lạnh tủ đứng hoạt động ổn định, hạn chế hư hỏng theo thời gian.

Nhược điểm của máy lạnh tủ đứng

- Vì cánh quạt lớn và lưu lượng gió mạnh nên khi hoạt động máy sẽ hơi ồn chút. Do đó khi chọn mua máy lạnh tủ đứng người dùng nên sử dụng ở những không gian lớn như phòng học, phòng họp, văn phòng, hành lang bệnh viện...

- Giá thành cao hơn so với các dòng máy lạnh treo tường.

Một số lưu ý khi chọn mua và lắp đặt máy lạnh tủ đứng

Khi chọn mua máy lạnh tủ đứng người dùng nên quan tâm những điều sau:

- Đầu tiên là về công suất máy, với dòng máy lạnh tủ đứng thường có nhiều công suất khác nhau từ 18.000 đến 45.000 Btu. Nếu không gian sử dụng có nhiều cửa kính, hoặc ngay ánh nắng trực tiếp thì người dùng nên chọn những dòng có công suất cao, sẽ giúp khả năng làm lạnh tốt hơn.

- Thứ hai là nên quan tâm đến những thương hiệu uy tín để không mua nhắm loại máy kém chất lượng.

- Thứ 3 người dùng cần quan tâm là nên chọn máy inverter hay không có inverter. Hiện nay, phần lớn các loại máy lạnh đều được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện hiệu quả và máy hoạt động ổn định hơn. Tuy nhiên, giá thành chắc chắn sẽ có sự chênh lệch chút ít, vì thế người dùng cần cân nhắc kỹ khi mua để phù hợp với kinh tế và nhu cầu sử dụng của gia đình.

Khi lắp đặt máy lạnh âm trần người dùng nên chú ý những điều sau:

- Dàn lạnh phải đặt đủ cao (trên 2.5m) để luồng gió lạnh có thể lan tỏa đều trong phòng.

- Dàn nóng được lắp ở nơi thông thoáng không trực tiếp với hướng mặt trời chiếu.

- Khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh càng gần càng tốt và chênh lệch độ cao không quá 5m để tránh giảm công suất lạnh của máy.

- Ống nước xã từ dàn lạnh nên sử dụng ống nhựa cứng chôn âm vào tường và phải có độ dốc thấp hơn dàn lạnh để thoát nước nhanh và tránh động sương trên ống làm ẩm tường.

- Dây điện nguồn đi âm nối từ công tắc bảo vệ đến chờ sẵn tại vị trí lắp đặt dàn lạnh để tiện việc cấp nguồn cho máy.

Sau đây là những tính năng ưu việt của một số thương hiệu máy lạnh tủ đứng:

Máy lạnh tủ đứng Daikin

Cánh đảo gió tự động, luồng gió cực mạnh, cánh đảo gió tự động, cánh tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn, chế độ hút gió tươi, hút ẩm không khí, công nghệ inverter,....

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Daikin

Máy lạnh tủ đứng Samsung

Cửa thổi gió tự động, 4 hướng gió đảo tự động, 2 bộ lọc Zero Filter và Full HD Filter, bảng điều khiển cảm ứng, công nghệ inverter....

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Samsung

Máy lạnh tủ đứng Panasonic

Chế độ làm lạnh nhanh, bộ lọc kháng khuẩn khử mùi, chế độ khử ấm, điều khiển từ xa dễ sử dụng...

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Panasonic

Máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy

Lưu lượng gió mạnh, dễ lắp đặt, thiết kế nhỏ gọn, dàn nóng công nghệ cao, công nghệ inverter, bộ lọc không khí...

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Heavy

Máy lạnh tủ đứng Casper

Chức năng làm lạnh nhanh, tính năng Ifeel, chức năng tự động làm sạch, luồng gió mạnh, chế độ tự khởi động lại, tính năng iFavor....

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Casper

Máy lạnh tủ đứng LG

Công nghệ inverter, chế độ Jet Cool, chế độ gió 3D, tấm lọc khử khuẩn, hệ thống lọc khí PLASMA, chức năng tự chuẩn đoán, chức năng tự động đảo cánh, chức năng tự khởi động lại,...

Tham khảo máy lạnh tủ đứng LG

Máy lạnh tủ đứng Reetech

Chế độ làm lạnh nhanh, chế độ ngủ, chế độ tiết kiệm, hẹn giờ hoạt động, tự động khởi động lại khi có điện, chức năng tự phân tích và chẩn đoán lỗi, công nghệ chống bám bẩn, cánh đảo gió tự động....

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Reetech

Máy lạnh tủ đứng Gree

Bộ lọc không khí, chế độ tự làm sạch, chế độ làm lạnh nhanh Turbo, tự động đảo gió, tự động duy trì nhiệt độ khi ngủ, bộ phận thông gió cung cấp khí tươi, chế độ hút ẩm,...

Tham khảo máy lạnh tủ đứng Gree

Và một số thương hiệu khác:

Máy lạnh tủ đứng Mitsubishi Electric

Máy lạnh tủ đứng Nagakawa

Máy lạnh tủ đứng Funiki

Máy lạnh tủ đứng Midea

Máy lạnh tủ đứng Alaska

Máy lạnh tủ đứng Sumikura

Máy lạnh tủ đứng Dairry

Hiện nay, các dòng sản phẩm máy lạnh âm trần của nhiều thương hiệu khác nhau đang được phân phối tại dienmaygiagoc.com.vn với mức giá tốt nhất trên thị trường, đảm bảo 100% sản phẩm chính hãng, chế độ bảo hành tốt, lắp đặt chuyên nghiệp và giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

Liên hệ hotline: 0902 390 599