Công nghệ inverter
Inverter hoạt động như thế nào?
Inverter kiểm soát hiệu điện thế, cường độ dòng điện và tần số của thiết bị điện, ví dụ: động cơ của máy nén trong hệ thống lạnh. Chúng nhận thông tin từ các cảm biến có nhiệm vụ giám sát thông số vận hành, tốc độ quay của máy nén, từ đó trực tiếp điều chỉnh công suất đầu ra của hệ thống lạnh. Giám sát chặt chẽ tần số hoạt động là kết quả cho việc chấm dứt một lượng lớn điện năng bị tiêu thụ và đem lại sự thoải mái nhất cho người dùng.
Động cơ DC kiểu mới
Mitsubishi Electric đã phát triển loại động cơ được gọi là "Poki-Poki Motor", được sản xuất bằng công nghệ quấn dây tập trung với mật độ dày, tạo nên một lõi đệm từ hiệu suất cao.
Công nghệ PAM
PAM là công nghệ điều khiển hình dạng sóng cường độ dòng điện gần giống với hình dạng sóng của hiệu điện thế, làm tăng hiệu suất sử dụng điện. Với công nghệ PAM, 98% điện áp cấp vào được sử dụng hiệu quả.
Power receiver và hệ điều khiển 2 van tiết lưu điện từ
Mitsubishi Electric đã phát triển một bộ power receiver và mạch điều khiển 2 van tiết lưu nhằm tối ưu công suất của máy nén. Công nghệ này đảm bảo giám sát và phản hồi tức thời tới hình dạng sóng của dòng điện và nhiệt độ đầu ra. Hiệu suất hoạt động cũng được gia tăng bằng cách làm cho hệ thống thích ứng với đặc tính của môi chất R410A.
Ống môi chất có khoét rãnh bên trong được dùng cho bộ trao đổi nhiệt để gia tăng bề mặt truyền nhiệt.
Chức năng kiểm tra dây dẫn/đường ống
Chỉ với 1 nút bấm, hệ thống đường ống và đường dây dẫn sẽ được kiểm tra liệu chúng có được kết nối với nhau thích hợp hay không. Sự hiệu chỉnh được thực hiện một cách tự động nếu dây dẫn điện bị phát hiện lỗi.
Thông số kỹ thuật của dàn nóng máy lạnh Multi Mitsubishi Electric MXY-4A38VA inverter (4.0Hp)
Thông số kỹ thuật | |
Công suất làm lạnh | 4.0 Hp (4.0 Ngựa) - 9.2 kW |
Sử dụng cho phòng | Một dàn nóng 4.0Hp kết hợp tối đa với 4 dàn lạnh (vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn để biết thêm về việc kết hợp các dàn lạnh và hệ số đồng thời của máy) |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6.35 / 12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | Tổng chiều dài khi kết nối 03 dàn lạnh không quá 70m, |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 15 m |
Kích thước (C x R x S) | 900 x 900 x 320 mm |
Khối lượng | 67 kg |
- 1.0 HP
- 1.5 HP
- 2.0 HP
- 3.0 HP
Dàn lạnh treo tường Multi Mitsubishi Heavy SRK25ZM-S Inverter (1.0Hp)
- 4.650.000đ
- 1.0 HP
- 1.5 HP
- 2.0 HP
- 2.5 HP
Dàn lạnh âm trần Multi Mitsubishi Heavy FDTC25VF Inverter (1.0Hp)
- 7.800.000đ
- 5.5 HP
- 6.0 HP
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric PLY-P42BALCM Inverter (5.5Hp) - 3 pha
- 60.750.000đ