
TIẾT KIỆM THÔNG MINH


Tính năng Econo cool tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên nhiệt độ tại cửa gió và tăng hiệu quả tiết kiệm năng lượng lên 20%.
- Chế độ làm lạnh thông thường.
- Tính năng "Econo cool".
Đảm bảo thoải mái hơn ngay cả khi nhiệt độ cao hơn 2oC so với cài đặt thông thường.
KHỬ MÙI KHÁNG KHUẨN


Màng lọc Nano Platinum
Màng lọc kết hợp các hạt Platinum-Ceramic có kích thước cực nhỏ, có tác dụng kháng khuẩn và khử mùi hiệu quả. Kích thước của bề mặt ba chiều cũng được mở rộng đáng kể, giúp tăng cường phạm vi lọc khí. Những tính năng này giúp màng lọc có chất lượng thu gom bụi tốt hơn so với các màng lọc thông thường.
Màng lọc Enzyme chống dị ứng (tùy chọn)
Giúp lọc bụi, phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng khác và sau đó sử dụng màng lọc enzyme xanh để phân hủy chúng.

Bộ lọc vi bụi (tùy chọn)
- Hiệu quả loại bỏ vi bụi 2.5PM.
- Loại bỏ hiệu quả hạt vi bụi chỉ 2.5PM để cung cấp luồng khí sạch.

VẬN HÀNH ÊM ÁI


Quạt lồng sóc
Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến những luồng thổi mạnh mẽ nhưng yên tĩnh.
Thiết kế Khí động học tối ưu
Giúp tối ưu hóa sức mạnh và hướng thổi của luồng gió nhờ thiết kế cánh đảo gió kép.

Chế độ giấc ngủ

VỆ SINH DỄ DÀNG


Bước 1: Vệ sinh tấm lọc và dàn tản nhiệtTháo van thổi gió bằng cách bật nhẹ 2 chốt.
Bước 2: Vệ sinh cánh đảo gió.
Bước 3: Vệ sinh trong lòng quạt.
Bước 4: Vệ sinh tấm lọc và dàn tản nhiệt.
BỀN BỈ


- Hộp kim loại bảo vệ bo mạch giúp vận hành an toàn và phòng chống sự cố cháy nổ do chập mạch.
- Lớp phủ đặc biệt trên bo mạch phòng chống những hư hại do độ ẩm hay côn trùng.
- Bảng mạch điện của Mitsubishi Electric có thể chịu được điện áp cao đến 450V.
- Công nghệ Inverter của Mitsubishi Electric có thể hoạt động êm ái trong dải điện áp từ 198V ~ 264V.
- Một lớp phủ đặc biệt (Blue fin) được tráng lên hệ thống trao đổi nhiệt của dàn nóng giúp tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí.
- Lớp sơn chống gỉ kết hợp với kết cấu thép mạ kẽm của vỏ dàn nóng giúp bảo vệ các bộ phận bện trong trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

| Thông số kỹ thuật | |
| Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
| Loại Gas lạnh | Gas R-410A |
| Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
| Công suất làm lạnh | 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17,742 Btu/h |
| Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí |
| Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220V - 240V / 50Hz |
| Công suất tiêu thụ điện | 1,45 kW |
| Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6,4 / 12,7 |
| Chiều dài ống gas tối đa (m) | 20 m |
| Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 12 m |
| Hiệu suất năng lượng CSPF | 6,06 |
| Dàn Lạnh | |
| Model dàn lạnh | MSY-GM18VA |
| Kích thước dàn lạnh (mm) | 1,100 x 325 x 238mm |
| Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 16 kg |
| Dàn Nóng | |
| Model dàn nóng | MUY-GM18VA |
| Kích thước dàn nóng (mm) | 800 x 550 x 285 (mm) |
| Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 35 kg |